STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
176 | 1.007922 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | Thi đua, khen thưởng | |
177 | 2.001035.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Tư pháp - Hộ tịch | |
178 | 2.002080.000.00.00.H56 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | VH - Pháp luật - TT | |
179 | 2.000029.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | Chính sách xã hội | |
180 | 2.001621.000.00.00.H56 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Thủy lợi | |
181 | 1.007290 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý) | Chính sách xã hội | |
182 | 1.007200 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | VH - Pháp luật - TT | |
183 | 1.007194 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | VH - Pháp luật - TT | |
184 | 1.007069 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | Thi đua, khen thưởng | |
185 | 1.007067 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | Thi đua, khen thưởng | |
186 | 1.007066 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | Thi đua, khen thưởng | |
187 | 1.006545 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | Chính sách xã hội | |
188 | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nông, lâm, ngư | |
189 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Chính sách xã hội | |
190 | 1.004941 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Chính sách xã hội | |
191 | 2.001947 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Chính sách xã hội | |
192 | 2.001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Chính sách xã hội | |
193 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Chính sách xã hội | |
194 | 1.005412 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Chính sách xã hội | |
195 | 2.000464 | Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 | Chính sách xã hội | |
196 | 1.006545 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | Kinh tế - Tài chính | |
197 | 1.001109 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Tôn giáo | |
198 | 1.001055 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo | |
199 | 1.001090 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo | |
200 | 2.001801 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | |